RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4









Một đại lý gần nhất sẽ gọi cho bạn
Giá xe luôn tốt nhất
Chúng tôi hỗ trợ thủ tục trả góp nhanh gọn, Lãi suất thấp
Tất cả các câu hỏi của bạn được trả lời bởi đại diện đại lý
Đặt mua xe tại Đây
Để có giá tốt nhất
Phòng kinh doanh
Vui lòng gọi hoặc để lại thông tin để được mua xe với giá tốt nhất!
Phòng Kinh Doanh: Toyota Mỹ Đình
Tổng quan
MẠNH MẼ HƠN. AN TOÀN HƠN.
Vững chãi thôi chưa đủ, còn phải an toàn. Tính năng an toàn của Ranger Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới an toàn hơn bao giờ hết.
ÊM ÁI HƠN TRÊN MỌI ĐỊA HÌNH
Một chiếc xe bán tải không đồng nghĩa với một chuyến đi thiếu tiện nghi. Nếu ngoại thất với lưới tản nhiệt mạ crôm kiểu mới và thiết kế vạm vỡ phía trước đem đến một diện mạo đầy uy lực cho Ranger Mới, thì nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều chỗ chứa đồ, tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ranger Mới, bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
KHÔNG LO THIẾU ĐIỆN
Hệ thống đèn chiếu sáng thùng hàng phía sau luôn đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cần thiết, bất kể ngày hay đêm. Không chỉ vậy, Ranger Mới còn được trang bị ổ cắm nguồn 230V cho phép bạn sạc trực tiếp điện thoại, máy tính hay các thiết bị điện tử khác, bất kể bạn ở đâu.
RỘNG RÃI HƠN,THƯ GIÃN HƠN
Thêm khoảng trống để chân trong khoang Hành khách không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho hành khách ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.
CHINH PHỤC CẢ THẾ GIỚI
CẦN GẠT NƯỚC MƯA VÀ CỤM ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG
Hãy tập trung vào lộ trình thay vì các nút điều khiển, đặc biệt trong thời tiết xấu. Cần gạt nước mưa sẽ tự động kích hoạt ngay khi có dấu hiệu mưa, và điều chỉnh tốc độ gạt tùy theo lượng mưa. Hệ thống đèn pha trước tự động bật khi môi trường xung quanh thiếu sáng. Quá dễ, phải không nào?
KHẢ NĂNG TOÀN DIỆN
Sông sâu? Chuyện nhỏ. Chở nặng? Không sao. Đường dốc trơn trượt? Càng hay. Với khả năng lội nước vượt trội lên đến 800mm, sức kéo vô song cùng Hệ thống Khoá Vi sai Cầu sau điện khiến mọi thách thức trở nên dễ dàng.
ĐÁNG ĐẦU TƯ
Tải trọng 946kg1 và sức kéo 3.500kg của Ranger cho phép bạn đảm nhận những trọng trách khó khăn nhất. Đặc biệt, Hệ thống Cân bằng Điện tử sẽ tự động thích ứng với trọng lượng hàng hoá trên xe, giúp bạn dễ dàng kiểm soát hành trình.
KHẢ NĂNG LỘI NƯỚC VÔ ĐỊCH
Không chỉ tung hoành trên cạn nơi Ranger luôn chứng tỏ bản lĩnh ở bất cứ nơi đâu bạn đến, khả năng lội sông tới độ sâu 800mm của xe giúp bạn luôn hoàn thành công việc một cách xuất sắc.
DỄ DÀNG CHUYỂN CHẾ ĐỘ 1 CẦU SANG 2 CẦU, LOW HAY HIGH CHỈ CẦN 1 NÚT XOAY NHỜ TÍNH NĂNG SHIFT-ON-THE-FLY.
MẠNH MẼ HƠN VỚI KHUNG GẦM VỮNG CHẮC
Ranger Mới là sự kết hợp giữa hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng cùng hệ thống treo ưu việt – cho xe lướt nhanh mà vẫn êm ái.
HỆ THỐNG KHÓA VI SAI CẦU SAU ĐIỆN
Vững vàng tay lái trên mọi địa hình, dù là dốc đứng, cát lầy hay mặt đường trơn trượt. Khóa hai bánh sau sẽ giúp chiếc xe của bạn vượt qua mọi chướng ngại và địa hình trắc trở – ngay cả khi hai bánh sau không thể chạm đất đồng thời.
ĐỘT PHÁ CÔNG NGHỆ
Ranger Mới được trang bị những tính năng thông minh mà bạn khó lòng tìm thấy ở bất kỳ mẫu xe bán tải nào. Ví dụ như SYNC™3 với chức năng thực hiện các cuộc gọi, điều chỉnh nhiệt độ trong xe, hoặc sử dụng các tính năng hữu ích từ các ứng dụng trên chiếc di động của bạn. Hoàn toàn rảnh tay.
SYNC™3
SYNC™3 CHO PHÉP BẠN CÙNG LÚC LÀM NHIỀU VIỆC NHƯ: HAI TAY KHÔNG RỜI KHỎI VÔ LĂNG, MẮT LUÔN DÕI THEO HÀNH TRÌNH, BẠN VẪN CÓ THỂ NGHE-GỌI ĐIỆN THOẠI, HOẶC BẬT NHỮNG BẢN NHẠC YÊU THÍCH CHỈ BẰNG VÀI KHẨU LỆNH ĐƠN GIẢN.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ TỰ ĐỘNG KẾT HỢP CẢNH BÁO VA CHẠM PHÍA TRƯỚC
Bạn không còn phải bật và tắt Chức năng Kiểm soát Hành trình mỗi khi muốn thay đổi tốc độ theo mật độ giao thông trên đường. Với Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động trên Ranger Mới, bạn chỉ cần cài đặt tốc độ mặc định, Ranger sẽ tự động giảm tốc khi đường đông và quay về tốc độ mặc định khi đường thông thoáng. Nếu phát hiện nguy cơ va chạm phía trước, hệ thống sẽ lập tức phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh và ánh đèn nhấp nháy trên kính chắn gió, đồng thời tự động điều chỉnh lực phanh để đảm bảo hiệu quả phanh tối ưu nhất.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ DUNG HOÀ GIỮA ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ CỦA XE VÀ NHỮNG QUY ĐỊNH TỐC ĐỘ KHẮT KHE CỦA THÀNH PHỐ? TÍNH NĂNG KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ GIỚI HẠN CỦA RANGER MỚI SẼ GIÚP BẠN LUÔN ĐI ĐÚNG TỐC ĐỘ CHO PHÉP. CHỈ CẦN BẠN CÀI ĐẶT MỨC VẬN TỐC TỐI ĐA, HỆ THỐNG SẼ GIỮ CHO XE KHÔNG VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN. TRONG NHỮNG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP BẠN CẦN VƯỢT CHIẾC XE PHÍA TRƯỚC, CHỈ VIỆC ĐẠP SÂU CHÂN GA LÀ BẠN SẼ ĐƯỢC TỰ DO TĂNG TỐC.
Lốp xe Bánh xe không đủ áp suất sẽ ảnh hưởng đến mức độ an toàn và tiết kiệm nhiên liệu. Ranger theo dõi sát sao áp suất của từng bánh xe và thông báo cho bạn biết bánh nào cần được bơm, và nên bơm khi nào. Vô cùng tiện lợi!
CAMERA LÙI VÀ BỘ CẢM BIẾN
Với Ranger, đỗ xe chưa bao giờ đơn giản đến thế, ngay cả ở những nơi đông đúc. Từ vị trí lái cao, bạn dễ dàng nhìn rõ chướng ngại phía sau khi lùi xe qua màn hình camera sau, trong khi bộ cảm biến trước và sau giúp bạn tự tin đỗ xe trong mọi điều kiện bãi đỗ.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO VÀ DUY TRÌ LÀN ĐƯỜNG
Hệ thống sử dụng cảm biến đánh dấu làn đường. Nếu bạn vô tình đi chệch làn đường quy định, hệ thống sẽ lập tức rung nhẹ vô-lăng để cảnh báo. Nếu bạn vẫn chưa nhận ra, hệ thống sẽ tác động một lực nhẹ điều chỉnh vô lăng để đưa xe trở về đúng làn đường.
THIẾT KẾ ĐỂ CHINH PHỤC
NẾU ĐỘNG CƠ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU 2.0 SINGLE TURBO TDCI DIESEL MẠNH MẼ HƠN, THÌ ĐỘNG CƠ 2.0 BI-TURBO TDCI DIESEL MẠNH MẼ HƠN LẠI RẤT TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU. KẾT HỢP CÙNG HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (ESP), RANGER MỚI VỚI KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI GIÚP BẠN KIỂM SOÁT CÔNG VIỆC MỌI LÚC MỌI NƠI.
ĐỘNG CƠ MỚI SINGLE TURBO 2.0L VÀ BI-TURBO 2.0L TDCI VỚI CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN
Phiên bản động cơ Diesel TDCi đã trở lại và mạnh mẽ hơn. Trong khi động cơ Single Turbo 2.0L TDCi mạnh hơn bao giờ thì siêu động cơ Bi-Turbo 2.0L chắc chắn sẽ hài lòng bạn với quãng đường dài thêm nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ này.
EPAS (HỆ THỐNG TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN)
Không chỉ là một chiếc xe bán tải đơn thuần, Ford luôn nổi tiếng với tính năng lái thông minh. Đó là Hệ thống Trợ lực lái điện mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố và đỗ xe, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao trên đường trường. Vì được điều khiển bằng điện tử, thay vì thủy lực nên Hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ XUỐNG DỐC
Phanh sẽ tự động kích hoạt khi cần thiết để kìm xe ở tốc độ cài đặt mà lái xe không cần đạp phanh. Tốc độ có thể được điều chỉnh thông qua bàn đạp ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC
Không còn hiện tượng tụt dốc khi khởi hành hoặc khi đang lùi xe lên dốc. Áp lực phanh được duy trì trong 2 giây sau khi bạn nhả phanh và nhấn ga.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHỐNG TRƯỢT
Các cảm biến theo dõi tốc độ và nguy cơ trượt độc lập trên từng bánh xe, rồi tự động hãm phanh hay tăng mô-men xoắn khi cần thiết nhằm tối đa độ bám đường và giúp bánh xe không bị trượt.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TẢI TRỌNG THÍCH ỨNG
tự động điều chỉnh các tham số của Hệ thống Cân Bằng Điện tử (ESP) thích ứng với tải trọng để đảm bảo xe hoạt động hoàn hảo với các tải trọng khác nhau, hoặc ngay cả khi không tải.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHỐNG LẬT XE
Giúp cho xe tránh nguy cơ rơi vào tình huống có thể bị lật.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP
Duy trì áp lực phanh tối đa trong tình huống dừng khẩn cấp.
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Công suất cực đại 213/3750 Hp/vòng/phút
- Mô men xoắn cực đại 500/1750-2000( Nm/vòng /phút)
- Số tự động 10cấp
- Khả năng lội nước 800mm
- Tải trọng định mức 895 kg
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống Cân bằng Điện tử (ESP)
- Hệ thống 6 túi khí an toàn
- Gương chiếu hậu gập điện và điều khiển điện
- Khóa cửa điều khiển từ xa
- Khoảng trống để chân hàng ghế sau rộng nhất trong phân khúc xe bán tải
- Hệ thống Sync Điều khiển bằng giọng nói
- Màn hình hiển thị đa thông tin
- Hệ thống âm thanh AM/FM radio, CD 1đĩa, MP3, Ipod & USB, 6 Loa
- Bộ phụ kiện Wildtrak: Thanh thể thao, tấm ốp thành thùng xe

Thông số kỹ thuật
Động cơ xe RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4 2018 | ||||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89,9 x 100,76 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 / 1750- 2000 | |||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 213 (156,7 KW) / 3750 | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 25,5 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 2215 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 660 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20,9 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1500 x 1560 / 1150 x 510 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | |||||
Cỡ lốp | 265/60R18 | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn | |||||
Phanh và Hộp số | ||||||
Hộp số | Số tự động 10 cấp | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×4 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Gài cầu điện | Có | |||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Trang thiết bị nội thất | ||||||
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp Wildtrak | |||||
Tay lái | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Ổ nguồn 230V | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Trang thiết bị ngoại thất | ||||||
Bộ trang bị thể thao Wildtrak | Giá nóc, thanh Sport bar, lót thùng | |||||
Cụm đèn pha phía trước | Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | |||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôm | Sơn đen bóng | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Nắp thùng cuộn bằng hợp kim nhôm cao cấp | Tùy chọn | |||||
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | Sơn đen bóng | |||||
Đèn chạy ban ngày | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3 | |||||
Hệ thống loa | 6 loa | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |

Hình ảnh Nội thất, Ngoại thất













Vận Hành, An toàn
Trang thiết bị an toàn của xe RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4 2018 | ||||||
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS % EBD) | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Kiểm soát tốc độ tự động | |||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động |

Dự toán tài chính
Lệ phí trước bạ với xe Hà Nội và TP. HCM | Mức phí | 12% |
---|---|---|
Phí | 110.160.000 | |
Tiền biển số | 20.000.000 | |
Lệ phí trước bạ tại các tỉnh khác | Mức phí | 10% |
Phí | 91.800.000 | |
Tiền biển số | 2.000.000 |
Phí kiểm định | 2.000.000 |
---|---|
Phí sử dụng đường bộ/Năm | 3.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/Năm | 873.400 |
Bảo hiểm thân vỏ xe (1.6%) | 20.000.000 |
Tổng tiền với KH ở Hà Nội và TP.HCM | Tổng tiền với KH ở khu vực khác |
---|---|
1.074.933.400 vnđ | 1.038.573.400 vnđ |
